Ngày 15 tháng Giêng. Ngày: Canh Thìn - Nạp Âm: Bạch lạp Kim kị tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất. 6. Ngày cầu tài (Khai niên cầu tài lộc đầu năm) Ngày mùng 5 tháng Giêng. Ngày: Canh Ngọ - Nạp Âm: Lộ bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý. Ngày mùng 8 tháng Giêng. Ngày: Quý Dậu - Nạp Âm
Tuổi xông đất cho gia chủ tuổi Sửu vào Tết Canh Tý 2020 đã được các chuyên gia phong thủy chọn theo tuổi, mệnh của người xông đất với gia chủ. Tục xông đất đầu năm là một nét đặc trưng của dân tộc Việt Nam, được lưu giữ qua hàng ngàn năm (ảnh minh họa- zing.vn) TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 CHO TUỔI TÂN SỬU (1961) Bính Thân 1956 (Tốt) Tân Tỵ 1941 (Tốt)
Tuổi hợp nên chọn làm ăn chung, kết hôn với nam tuổi Canh Tý sinh năm 2020 Các tuổi hợp nên kết hôn làm năn với nam tuổi Canh Tý bao gồm các tuổi: Canh Tý 2020, Nhâm Tý 2032, Mậu Thân 2028, Quý Mão 2023, Đinh Dậu 2017, Tân Hợi 2031, Kỷ Dậu 2029, Nhâm Dần 2022.
ĐẦU TIÊN CHÚNG TA CẦN XEM QUA VỀ TUỔI CANH TÝ ĐÃ NHÉ Người sinh năm Canh Tý là người coi trọng sự chắc chắn cả đời không cần phải lo nghĩ nhiều. Có vận may vì tình chắc chắn và thỏa mãn với cuộc sống hiện tại, vả lại thích ứng tốt lại càng khiến họ được sống trong yên ổn, họ luôn giữ đúng lời hứa và hi vọng người hợp tác với họ cũng như vậy.
Xem lịch âm ngày 2 tháng 9 năm 2020 là ngày Hắc đạo tháng Giáp Thân năm Canh Tý - Lịch Vạn Niên hôm nay 2/9/2020 để biết ngày xấu ngày tốt ngày hoàng đạo ngày hắc đạo. Tuổi xung khắc 02/09/2020: Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần Ngày xuất hành theo Khổng Minh 02/09/2020: Kim
cash. Theo quan niệm của văn hoá Việt Nam, bên cạnh việc chọn người xông nhà đầu năm, việc chọn hướng xuất hành đầu năm đúng giờ tốt, hướng tốt, chọn ngày khai trương, mở hàng tốt cũng quan trọng không kém bởi cả ba yếu tố này đều sẽ giúp cả năm may mắn, nhiều tài lộc. Có câu “Đầu xuôi đuôi lọt”, những ngày đầu năm mới mọi thứ diễn ra suôn sẻ thì hứa hẹn cả năm may mắn, thịnh vượng. Vì thế, xem ngày tốt xấu đầu năm 2019 để khai trương, mở hàng, xuất hành, hay chọn hướng xuất hành may mắn là điều mà ai cũng quan tâm. Việc xuất hành đầu năm mới đã trở thành phong tục cổ truyền từ lâu đời với mong muốn một năm mới làm ăn phát đạt và gặp nhiều may mắn. Chọn hướng xuất hành trong đêm giao thừa và ngày Mùng Một Tết phụ thuộc vào mong muốn cầu tài hay cầu tin vui cho cả năm. Trong những ngày đầu tiên của tết Canh Tý 2020 mỗi ngày phù hợp để tiến hành các việc khác nhau vào những khung giờ khác nhau. Nếu chọn đúng ngày giờ phù hợp để khai trương, mở hàng, xuất hành hay hướng xuất hành tốt thì mọi việc hanh thông, càng làm càng thuận lợi, dễ phát tài phát lộc. Dưới đây là chi tiết về xem ngày tốt đầu xuân năm 2020 Canh Tý cho khai trương, mở hàng, xuất hành và hướng xuất hành đầu năm 2020 cát lành. 1. Chọn hướng xuất hành đầu năm 2020 cát lợi Đầu năm Canh Tý 2020 ngày mùng 1 tết, muốn cầu tài lộc, chọn hướng Chính Đông, Chính Nam mà đi. Còn muốn cầu hỷ khí, may mắn, nên đi về hướng Chính Đông. Xét về phong thủy phương vị, có tất cả 8 hướng, mỗi hướng ứng với các quẻ vị và mang ngũ hành khác nhau, cụ thể Hướng Nam Thuộc Quẻ Ly, hành Hỏa Hướng Bắc Thuộc Quẻ Khảm, hành Thủy Hướng Đông Thuộc Quẻ Chấn, hành Mộc Hướng Tây Thuộc Quẻ Đoài, hành Kim Hướng Đông Nam Thuộc Quẻ Tốn, hành Mộc Hướng Đông Bắc Thuộc Quẻ Cấn, hành Thổ Hướng Tây Nam Thuộc Quẻ Khôn, hành Thổ Hướng Tây Bắc Thuộc Quẻ Càn, hành Kim Trong 8 hướng này, mỗi hướng lại có sự sinh khắc chế hóa khác nhau. Khi chọn hướng xuất hành đầu năm 2020 Canh Tý, chỉ nên lấy hướng sinh cho ta vượng hoặc ta sinh cho cung. Chứ cần tránh hướng khắc với ta. Nếu xuất hành theo hướng tương sinh, tức hướng tốt cho vận khí, thì cả năm hứa hẹn nhiều may mắn, hỷ khí, cát lành. Cụ thể các bạn có thể xem hướng hợp tuổi 2. Chọn ngày xuất hành đầu xuân a. Xem ngày mùng 1 tết cho xuất hành, hướng xuất hành Vào thứ Bảy ngày 25/2, tức là mùng 1 Tết Nguyên Đán Xuất hành theo hướng Chính Đông, Chính Nam là rất tốt. Quan niệm xưa cho rằng, ngày mùng 1 Tết chính là thời điểm trời đất giao hòa, là ngày đầu tiên của năm mới nên được coi là đạt cát. Vì thế, hầu hết các gia đình đều xem ngày giờ và hướng xuất hành tốt, phù hợp để cầu mong may mắn, cát lành đến với mình và gia đình. Hướng xuất hành thường có 2 hướng chính là Tài Thần để cầu tài lộc và Hỷ Thần để cầu may mắn, hỷ khí. Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ. Theo Lịch vạn niên 2020, ngày mùng 1 Tết Canh Tý 2020 là ngày Đinh Mão, ngũ hành Hoả, sao Nữ. Nếu muốn cầu tiền bạc, hãy xuất hành về hướng Tài Thần Chính Nam. Nếu muốn cầu may mắn, hỷ khánh, nên đi về hướng Chính Đông để gặp Hỷ Thần. Lưu ý Từ lúc 00h ngày mùng 1/1 Canh Tý âm lịch được tính là thời khắc đầu tiên của năm mới Canh Tý 2020. - Giờ hoàng đạo Tý 23h-01h; Dần 03h-05h; Mão 5h-7h; Ngọ 11h-13h; Mùi 13h-15h; Dậu 17h-19h. - Giờ xuất hành + Giờ Đại An [Tí 23h-01h] Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. + Giờ Tốc Hỷ [Sửu 01-03h] Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. + Giờ Tiểu Các [Thìn 07h-09h] Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Hướng xuất hành đầu năm 2020 Canh Tý được tính từ nơi gia chủ ở so với hướng muốn đến. Vì vậy, để cầu mong tài lộc vượng phát năm 2020, lần đầu tiên bước ra khỏi nhà, bạn nên đi về hướng Chính Nam, Chính Đông, sau đó đi tiếp các nơi khác. Tương tự với việc cầu mong gặp Hỷ Thần, nên đi về hướng Chính Đông rồi mới đi sang các hướng khác. b. Xem ngày mùng 2 tết cho xuất hành, hướng xuất hành * Chủ nhật 26-1-2020 - Âm lịch ngày 2-1 - Mậu Thìn 戊辰 [Hành Mộc] - Ngày Hoàng đạo [Kim Quỹ]. - Giờ hoàng đạo Dần 03h-05h; Thìn 07h-09h; Tỵ 9h-11h; Thân 15h-17h; Dậu 17h-19h; Hợi 21h-23h. - Giờ xuất hành + Giờ Đại An [Tị 09h-11h] Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. + Giờ Tốc Hỷ [Ngọ 11h-13h] Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. + Giờ Tiểu Các [Dậu 17h-19h] Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. - Hướng xuất hành Hỉ Thần Đông Nam - Tài Thần Chính Bắc c. Xem ngày mùng 3 tết cho xuất hành, hướng xuất hành * Thứ 2 27-1-2020 - Âm lịch ngày 3-1 - Kỷ Tỵ 己巳 [Hành Mộc] - Ngày Hoàng đạo [Kim Đường]. Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải. - Giờ hoàng đạo Sửu 01h-03h; Thìn 07h-09h; Ngọ 11h-13h; Mùi 13h-15h; Tuất 19h-21h; Hợi 21h-23h. - Giờ xuất hành + Giờ Tiểu Các [Thìn 07h-09h] Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. + Giờ Đại An [Ngọ 11h-13h] Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. + Giờ Tốc Hỷ [Mùi 13h-15h] Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Hướng xuất hành Hỉ Thần Đông Bắc - Tài Thần Chính Nam. Xã hội ngày càng phát triển, những chuyến công tác xa, đi làm ăn hay làm các việc quan trọng khác như đi du lịch, đi nhập học, Người ta thường xem ngày xuất hành năm 2020 Canh Tý, để xem ngày đẹp xuất hành đầu năm, chọn giờ tốt nhất, lịch xuất hành 2020 cũng như hướng hợp tuổi trước khi lên đường và đặc biệt coi ngày đẹp xuất hành đầu năm 2020 Canh Tý. Với những người thường xuyên phải đi xa thì việc xem ngày tốt xuất hành theo tuổi còn giúp họ làm ăn phát đạt, thành công trong công việc và mọi chuyến đi làm ăn đều được bình an gặp nhiều may mắn. T/H.
CANH TÝ - 61 TUỔISinh từ 28/01/1960 đến 14/02/1961 MẠNG THỔ gặp năm THỔ là cùng hành thắng lợiVẬN NIÊN Dương nồi ngạn Dê về suối Tốt,THIÊN CAN CANH gặp CANH là cùng can tốtĐỊA CHI TÝ gặp năm TÝ là tương xung xấu>> Đã có Tử Vi năm 2021A. TÍNH CHẤT CHUNG NAM NỮ TUỔI CANH TÝ SINH NĂM 1960"Canh Tý phần số cuộc đờiCan chi thuận hợp, cửa nhà dễ nênHiền lành nhưng thiếu chí bềnCông danh, gia đạo gập ghềnh đổi thayTiền vận không được gặp mayTha phương lại được điều hay điều lànhTrung vận sự nghiệp đã thànhChớ nên vọng động, lợi danh tăng dầnHậu vận Thiên lộc để dànhLàm thêm việc Thiện, tuổi già nhàn anMậu Tuất Sao Hạn bất toànThủ thường an phận, mọi đàng đều nên."Canh Tý với Nạp Âm hành Thổ do Can Canh Kim ghép với Chi Tý Thủy, Kim sinh nhập Thủy = Can sinh Chi, Nạp Âm và Can lại tương hợp Ngũ Hành thuộc lứa tuổi có căn bản vững chắc, khả năng hơn người, nhiều may mắn, ít gặp trở ngại trên đường đời từ Tiền Vận đến Hậu Vận. Dù trong năm xung tháng hạn có gặp khó khăn trở ngại cũng dễ dàng gặp được Quý Nhân giúp đỡ để vượt qua. Nếu ngày sinh có hàng Can Nhâm, Quý, sinh giờ Sửu, Mùi lại được hưởng thêm Phúc Đức lớn của Dòng Canh với tam hợp Thân Tý Thìn được hưởng vòng Lộc Tồn chính vị thêm Tam Hóa Liên Châu Hóa Khoa, Hóa Lộc, Hóa Quyền đi liền nhau, nếu các Sao Thái Dương, Thái Âm, Vũ Khúc đóng tại Mệnh Thân, nếu Lá Số Tử Vi đóng tại Tam Giác Thân Tý Thìn được thêm vòng Thái Tuế + Cục Thổ hay Cục Thủy thêm Vòng Tràng Sinh thường là mẫu người rất dễ thành công thường giữ Vai Trò Lãnh Đạo, nặng lòng với Quê Hương đất nước, có tình nghĩa với đồng bào, bà con dòng họ, có tinh thần trách nhiệm cao không riêng với bản thân, mà còn đối với Cộng Đồng, Tập Thể. Canh Tý cứng rắn, sắc sảo, đa mưu túc trí, thông minh hơn người trong bất cứ lãnh vực nào, lúc còn trẻ cũng vượt trội bạn cùng trang lứa. Tuổi Canh Tý với bản tính độc lập, thích cô đơn. Với bộ Sao Đào Hồng Hỉ ngộ Kình Đà, Tử Phù, Kiếp Sát - nếu rơi vào Mệnh, THÂN, Phối Phu hay Thê nên một số người về mặt Tình Cảm và Đời sống chung dễ có vấn đề khi Tiểu Vận đi vào Năm Xung Tháng tuổi cho thấy Canh Tý hợp với tuổi, giờ, ngày, tháng, năm Giáp Thìn, Bính Thìn, Canh Thìn, Bính Thân, Mậu Thân, Nhâm Thân, Mậu Tý, Giáp Tý, hành Hỏa, hành Thổ và hành Kim. Kị với tuổi, giờ, ngày, tháng, năm Bính Ngọ, Nhâm Ngọ và các tuổi mạng Mộc, Thủy mang hàng Can Bính, Sắc quần áo, giày dép, xe cộ Hợp với các màu Hồng, Đỏ, Vàng, Nâu. Kị các màu Xanh; nếu dùng màu xanh, nên xen kẽ Đỏ, Hồng hay Trắng, Ngà để giảm bớt sự khắc tiết tuổi Canh Tý mệnh gì? hợp màu gì? hợp con số nào? hợp hướng nào? nên kết hợp hôn nhân, làm ăn với những tuổi nào? Xem tại Sinh năm 1960 mệnh gì?B. TỬ VI NAM MẠNG TUỔI CANH TÝ NĂM 2020I. Tổng Quan Tử Vi 2020 Trên Các Phương Diện1. Công việc, giao tiếpTiểu Vận nằm trong Tam Giác Tuế Phá + Năm Tuổi gặp Hạn Kế Đô với những ai sinh vào đầu năm có Mệnh THÂN nằm trong Tam Giác Tiểu Vận cũng nên lưu ý đến Chức Vụ Khôi + Triệt, Phục Binh; Việt + Tang và thận trọng trong giao tiếp ở các tháng 2, 6, 8 âl, nên mềm mỏng và tránh tranh luận và phản ứng mạnh Phá Hư, dù có nhiều bất đồng và không vừa ý. Tốt cho những ai có Mệnh, THÂN nằm trong Tam Giác Thân Tý Thìn được ảnh hưởng tốt của 2 Vòng Thái Tuế và Lộc Tồn - nên dù có gặp rủi ro do Hạn Kế Đô - độ số Sức khỏeHạn Kế Đô + Tử Phù, Trực Phù, Bệnh Phù với Thiếu Dương, Thiếu Âm gặp Phục Binh, Phá Toái, Phi Liêm, Kiếp Sát cũng nên lưu ý nhiều đến Tim Mạch, Mắt - nên đi kiểm tra, với những ai đã có mầm bệnh mỗi khi có dấu hiệu bất Di chuyểnCẩn thận khi Di chuyển xa Mã + Tang, Phục Binh hội Mã Tang lưu; nên lưu ý xe cộ, vật nhọn, tránh nhảy cao, trượt băng, nhất là trong các tháng 1, 3, 5, 8, 12 âl.4. Tình Cảm Gia ĐạoBầu Trời Tình Cảm tuy nắng đẹp - rất thuận lợi cho các bạn còn độc thân - nhưng dễ có Cơn Giông bất chợt ở tháng “2,8 âl” Kế Đô với Đào Hồng Hỉ ngộ Kình Đà + Tang, Cô Quả dễ có bất hòa - không nên phiêu lưu, nếu đang êm Tài vậnTài Lộc vượng vào đầu Thu. Nên làm nhiều việc Thiện - đó cũng là 1 cách giải Hạn Kế Đô + năm Tuổi về rủi ro và tật bệnh, nếu có, theo kinh nghiệm của Cổ Nhân của đi thay người, mà còn là cách Đầu Tư về Phúc Đức cho Con Cháu sau thêm Tử vi tuổi Canh Tý năm 2021 - Nam Mạng 1960Tử vi tuổi Canh Tý năm 2021 - Nữ Mạng 1960II. Vận Mệnh Tử vi Nam Mạng Tuổi Canh Tý Năm 20201. Sao hạn năm Canh Tý 2020Sao Kế Đô thuộc Kim sinh xuất với Thổ Mệnh và cùng hành với Can Canh Kim; sinh nhập với Chi Tý Thủy tốt và xấu cùng tăng cao ở đầu và giữa năm, cần lưu ý nhiều ở cuối năm. Kế Đô tuy không độc nhiều như đối với Nữ mạng nhưng phần Hung ở Năm Tuổi cũng chủ về ưu sầu tai ương, rầy rà Quan Sự, hao tài tốn của, thị phi khẩu thiệt, rủi ro và tật bệnh cũng dễ đến bất thần, nhất là trong 2 tháng Kị của Kế Đô 3, 9 âl và 2 tháng Kị hàng năm của Tuổi 6, 8 âl. Hạn Địa Võng thì nên hạn chế đầu tư lớn, cẩn trọng trong lời ăn tiếng nói, tránh đi xa vào ngày tuất, giờ tuấtHóa giải Cúng sao vào lúc 9 giờ tối, ngày 18 âm lịch hàng tháng. Sắm lễ hương hoa trà quả, thắp 20 ngọn đèn, quay về hướng Tây khấn lễ Địa Cung Thần Vỹ Kế Đô tinh Phong Thủy tuổi Canh Tý 1960 – nam mạng"Quẻ Tốn có 4 hướng tốt Bắc Sinh Khí Tài Lộc, Nam Thiên Y sức khoẻ, Đông Diên Niên tuổi Thọ và Đông Nam Phục Vị giao dịch. Bốn hướng còn lại xấu, xấu nhất là Đông Bắc tuyệt mệnh.- Bàn làm việc ngồi nhìn về Bắc hay Nam, Đông, Đông Giường ngủ đầu Nam chân Bắc hay đầu Tây, chân Đông tùy theo Vị Trí của phòng ngủ."III. Tử Vi Nam Mạng Tuổi Canh Tý Năm 2020 Theo Tháng Âm Lịch"Tháng 1 Vui xuân được quyền hành chức vụ cao trong công 2 Cuộc sống đầy tiền tài và hạnh phúc vợ con vui 3 Chớ tranh chấp cãi vã mà đem lại thiệt hại cho bản 4 Hành thiện tác phước, đời sống thật thanh 5 Đời sống tự lập nhưng nhiều tốn kém và mệt 6 Một phút sân si đổi rừng phúc 7 Lời hay ý đẹp, tạo lập được nhà cửa thật ổn 8 Gia đình hạnh phúc vui vẻ, đắc tiền tài hữu phúc 9 Bạn tốt giúp đỡ trên công ăn việc làm, được nhiều 10 Vì lo âu mà sức khoẻ suy yếu, cần đi bác sỹ để chữa 11 Bao nhiêu tranh chấp bấy nhiêu hao hụt về tiền 12 Số đào hoa, ong bướm không chống đỡ nổi."Xem thêmTử vi trọn đời tuổi Canh Tý 1960 - Nam mạngTử vi hàng tuần tuổi TýC. TỬ VI NỮ MẠNG TUỔI CANH TÝ NĂM 2020I. Tổng Quan Tử Vi 2020 Trên Các Phương Diện1. Công việc, giao tiếpHạn Thái Dương với Tiểu Vận được 2 Vòng Thái Tuế và Lộc Tồn rất lợi cho Quý Bạn có Mệnh THÂN đóng tại Tam Giác Thân Tý Thìn sinh vào đầu năm. Tuy nhiên Tiểu Vận với Thái Tuế + Bệnh Phù và Thanh Long, Khôi Việt + Triệt, Tướng Ấn + Tuần gặp thêm Phục Binh, Tang Môn, Phi Liêm cũng nên lưu ý trong Công Việc ở các tháng kị nhất là ở vị trí Trưởng và Giao Tiếp dễ gặp Tiểu Nhân quấy phá, đố kị và ganh ghét, nên mềm mỏng trong đối thoại, không nên phản ứng mạnh Phá Hư, dù có nhiều bất đồng và không vừa ý. Với Quý Bạn sinh vào cuối năm nên nhớ vẫn còn Hạn La Hầu Sức khỏeHạn Thái Dương + Bệnh Phù với Tử Phù, Trực Phù, Kình Đà gặp Thiếu Dương, Âm dễ có vấn đề về Tim Mạch, Mắt và Khí Huyết; nhất là những ai đã có mầm bệnh. Tuy nhiên Thổ Vượng trong Tuổi cũng dễ có vấn đề Tiêu Hóa nên đi kiểm tra nếu thấy có dấu hiệu bất Di chuyểnThận trọng khi Di Chuyển xa Năm Tuổi với Mã + Tang, Khôi + Triệt nên lưu ý xe cộ, vật nhọn, tránh nhảy cao, trượt băng; cẩn thận khi hoạt động bên cạnh các Dàn Máy nguy hiểm trong các tháng Tình Cảm Gia ĐạoBầu Trời Tình Cảm nắng đẹp - tuy có thuận lợi cho 1 số Quý Bạn còn độc thân - nhưng cũng dễ có bóng Mây bất chợt Đào Hồng Hỉ + Kình Đà, Cô Quả. Nên lưu ý mặt Tình Cảm ở các “tháng 2, 8 âl”, không nên phiêu lưu, nếu đang êm Tài vậnTài Lộc vượng vào đầu Thu. Nên làm nhiều việc Thiện, đó không những là cách Giải Hạn rủi ro và tật bệnh của Cổ Nhân của đi thay người mà còn là cách Đầu Tư về Phúc Đức cho Con Cháu sau Vận Mệnh Tử vi Nữ Mạng Tuổi Canh Tý Năm 20201. Sao hạn năm Canh Tý 2020Sao Thái Dương thuộc Hỏa sinh nhập với Thổ Mệnh, khắc nhập với Can Canh Kim và khắc xuất với Chi Tý Thủy tốt nhiều ở cuối năm. Thái Dương là Hạn lành chủ về Danh Lợi Công Danh thăng tiến, Tài Lộc dồi dào, Gia Đạo vui vẻ bình an, nhiều Hỉ Tín, tuy nhiên bất lợi cho những ai đã có vấn đề về Mắt, Tim Mạch và Khí Huyết. Hạn Địa Võng thì nên hạn chế đầu tư lớn, cẩn trọng trong lời ăn tiếng nói, tránh đi xa vào ngày tuất, giờ tuấtHóa giải Cúng sao vào lúc 9 giờ tối, ngày 27 âm lịch hàng tháng. Sắm lễ hương hoa trà quả, thắp 12 ngọn đèn, quay về hướng Đông khấn lễ Nhật cung Thái Dương Thiên tử tinh Phong Thủy tuổi Canh Tý 1960 – nữ mạng"Quẻ Khôn có 4 hướng tốt Đông Bắc Sinh Khí Tài Lộc, Tây Bắc Diên Niên tuổi Thọ, Tây Thiên Y sức khỏe và Tây Nam Phục Vị giao dịch. Bốn hướng còn lại xấu, xấu nhất là hướng Bắc tuyệt mệnh. - Bàn làm việc ngồi nhìn về Đông Bắc, Tây Bắc, Tây và Tây Giường ngủ đầu Đông Bắc, chân Tây Nam hay đầu Đông, chân Tây tùy theo Vị Trí của Phòng Ngủ."III. Tử Vi Nữ Mạng Tuổi Canh Tý Năm 2020 Theo Tháng Âm Lịch"Tháng 1 Đầu năm hưởng tiền bạc phúc lộc, gia đình hạnh phúc Tháng 2 Xứng đáng mẹ hiền cao quý và thu nhập tiền tài cao Tháng 3 Chư phước tính đem lại cuộc sống thật an nhàn Tháng 4 Phúc đức cao đầy tiền tài mỹ mãn và đời sống hạnh phúc Tháng 5 Tổn hao tiền tài, chớ khuếch trương buôn bán Tháng 6 Con cháu học hành thành công, quý bà sức kkoẻ 7 Nhiều ý kiến tốt trong việc kinh doanh thương mại Tháng 8 Lo cưới hỏi cho con cháu mà gia đình tổn hao tiền Tháng 9 Tin vui về người thân ở xa đem lại tiền 10 Mọi công việc làm đều được thành công vẻ vang Tháng 11 Chớ tranh chấp mà hao tiền và buồn 12 Bản tánh tích vui chơi, bạn bè mến thương quý trọng."Xem thêmTử vi trọn đời tuổi Canh Tý 1960 - Nữ mạngTử vi người tuổi Tý
Thuật xem tướng Trang chủ Ngày tốt Xem ngày xuất hành theo tuổi Xem ngày xuất hành theo tuổi Tháng 12/2020 tuổi Canh Tý xuất hành ngày nào tốt? Phần mềm Xem ngày giờ xuất hành tuổi Canh Tý tháng 12 năm 2020 những ngày tốt cho việc xuất hành tháng 12/2020 cho tuổi Canh Tý là các ngày thuộc Giáp Tý, Ất Sửu, Bính Dần, Đinh Mão, Canh Ngọ, Tân Mùi, Giáp Tuất, Ất Hợi, ... Vậy những ngày này là những ngày nào trong tháng 12, xin mời tra cứu trong bảng tra ngày giờ xuất hành tuổi Canh Tý trong tháng 12/2020 dưới đây để chọn được ngày tốt hợp tuổi Canh Tý nhất. Các kết quả xem ngày tốt xuất hành tuổi Canh Tý tháng 12/2020 Xem ngày xuất hành theo tuổi Thông tin của bạn Ngày sinh dương lịch 1960 Ngày sinh âm lịch 1960 năm Canh Tý Cung Song TửCung thứ 3 trong Hoàng Đạo Ngũ hành Mệnh Xem ngày xuất hành theo tuổi tốt trong tháng 12 năm 2020 Thứ tư 2 Tháng 12 Tức Ngày Kỷ Mão, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý 18/10/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 2/12/2020 Thứ sáu 4 Tháng 12 Tức Ngày Tân Tỵ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý 20/10/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 4/12/2020 Thứ hai 7 Tháng 12 Tức Ngày Giáp Thân, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý 23/10/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên hình hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Tốt Xem ngày 7/12/2020 Thứ tư 9 Tháng 12 Tức Ngày Bính Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý 25/10/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 9/12/2020 Thứ sáu 11 Tháng 12 Tức Ngày Mậu Tý, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý 27/10/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 11/12/2020 Chủ nhật 13 Tháng 12 Tức Ngày Canh Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý 29/10/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Tốt Xem ngày 13/12/2020 Thứ năm 17 Tháng 12 Tức Ngày Giáp Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 4/11/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 17/12/2020 Chủ nhật 20 Tháng 12 Tức Ngày Đinh Dậu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 7/11/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 20/12/2020 Thứ năm 24 Tháng 12 Tức Ngày Tân Sửu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 11/11/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 24/12/2020 Thứ ba 29 Tháng 12 Tức Ngày Bính Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 16/11/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 29/12/2020 Thứ tư, ngày 2/12/2020 Ngày Kỷ Mão, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý 18/10/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ sáu, ngày 4/12/2020 Ngày Tân Tỵ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý 20/10/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ hai, ngày 7/12/2020 Ngày Giáp Thân, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý 23/10/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ tư, ngày 9/12/2020 Ngày Bính Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý 25/10/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ sáu, ngày 11/12/2020 Ngày Mậu Tý, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý 27/10/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Chủ nhật, ngày 13/12/2020 Ngày Canh Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý 29/10/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ năm, ngày 17/12/2020 Ngày Giáp Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 4/11/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Chủ nhật, ngày 20/12/2020 Ngày Đinh Dậu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 7/11/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ năm, ngày 24/12/2020 Ngày Tân Sửu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 11/11/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ ba, ngày 29/12/2020 Ngày Bính Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 16/11/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem ngày xuất hành theo tuổi xấu trong tháng 12 năm 2020 Thứ năm 3 Tháng 12 Tức Ngày Canh Thìn, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý 19/10/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 3/12/2020 Thứ bảy 5 Tháng 12 Tức Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý 21/10/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 5/12/2020 Chủ nhật 6 Tháng 12 Tức Ngày Quý Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý 22/10/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 6/12/2020 Thứ ba 8 Tháng 12 Tức Ngày Ất Dậu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý 24/10/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 8/12/2020 Thứ năm 10 Tháng 12 Tức Ngày Đinh Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý 26/10/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 10/12/2020 Thứ bảy 12 Tháng 12 Tức Ngày Kỷ Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý 28/10/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 12/12/2020 Thứ hai 14 Tháng 12 Tức Ngày Tân Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 1/11/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 14/12/2020 Thứ tư 16 Tháng 12 Tức Ngày Quý Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 3/11/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 16/12/2020 Thứ sáu 18 Tháng 12 Tức Ngày Ất Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 5/11/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 18/12/2020 Thứ bảy 19 Tháng 12 Tức Ngày Bính Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 6/11/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 19/12/2020 Thứ hai 21 Tháng 12 Tức Ngày Mậu Tuất, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 8/11/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên hình hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 21/12/2020 Thứ tư 23 Tháng 12 Tức Ngày Canh Tý, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 10/11/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 23/12/2020 Thứ sáu 25 Tháng 12 Tức Ngày Nhâm Dần, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 12/11/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 25/12/2020 Thứ bảy 26 Tháng 12 Tức Ngày Quý Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 13/11/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 26/12/2020 Thứ hai 28 Tháng 12 Tức Ngày Ất Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 15/11/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 28/12/2020 Thứ tư 30 Tháng 12 Tức Ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 17/11/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 30/12/2020 Thứ năm 31 Tháng 12 Tức Ngày Mậu Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 18/11/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 31/12/2020 Thứ năm, ngày 3/12/2020 Ngày Canh Thìn, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý 19/10/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ bảy, ngày 5/12/2020 Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý 21/10/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Chủ nhật, ngày 6/12/2020 Ngày Quý Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý 22/10/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ ba, ngày 8/12/2020 Ngày Ất Dậu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý 24/10/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ năm, ngày 10/12/2020 Ngày Đinh Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý 26/10/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ bảy, ngày 12/12/2020 Ngày Kỷ Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý 28/10/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ hai, ngày 14/12/2020 Ngày Tân Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 1/11/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ tư, ngày 16/12/2020 Ngày Quý Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 3/11/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ sáu, ngày 18/12/2020 Ngày Ất Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 5/11/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ bảy, ngày 19/12/2020 Ngày Bính Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 6/11/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ hai, ngày 21/12/2020 Ngày Mậu Tuất, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 8/11/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ tư, ngày 23/12/2020 Ngày Canh Tý, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 10/11/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ sáu, ngày 25/12/2020 Ngày Nhâm Dần, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 12/11/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ bảy, ngày 26/12/2020 Ngày Quý Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 13/11/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ hai, ngày 28/12/2020 Ngày Ất Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 15/11/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ tư, ngày 30/12/2020 Ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 17/11/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ năm, ngày 31/12/2020 Ngày Mậu Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 18/11/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Contents[MỤC LỤC]Tháng 12/2020 tuổi Canh Tý xuất hành ngày nào tốt? Các kết quả xem ngày tốt xuất hành tuổi Canh Tý tháng 12/2020Thông tin liên quan ngày xuất hành tuổi Canh Tý Biết thêm Xem ngày xuất hành tại các tháng khác của tuổi 1960 Phần mềm được tra cứu nhiều nhất Tử vi Tử vi 2023 Lấy lá số tử vi Xem tuổi hợp nhau Xem tuổi kết hôn Xem tuổi vợ chồng Xem tuổi sinh con Xem tuổi làm nhà Xem tuổi làm ăn Tra hạn tuổi tam tai Lá số quỷ cốc Xem tuổi mở hàng Ngày tốt Xem ngày tốt xấu theo tuổi Xem ngày khai trương hợp tuổi Xem ngày xuất hành theo tuổi xem ngày cưới theo tuổi Xem ngày tốt mua xe theo tuổi Xem ngày động thổ theo tuổi Xem ngày làm nhà theo tuổi Xem ngày tốt đổ trần theo tuổi Xem ngày nhập trạch về nhà mới Xem ngày tốt mua nhà Xem ngày hoàng đạo Hôm nay là ngày gì? Xem ngày ký hợp đồng Xem ngày nhận chức Xem ngày an táng Đổi ngày âm dương Bói số Xem bói số điện thoại Xem bói số CMT Nhân dân Xem bói biển số xe hợp tuổi Xem bói bài hàng ngày 52 lá Xem bói bài thời vận 32 lá Gieo Quẻ Hỏi Việc Xem bói bài tình yêu Xem bói kiều tình yêu Bói tình yêu theo ngày sinh Xem bói tình yêu theo tên Phong thủy Xem tuổi bạn thuộc mệnh gì? Màu hợp mệnh Kim Màu hợp mệnh Mộc Màu hợp mệnh Thủy Màu hợp mệnh Hỏa Màu hợp mệnh Thổ Xem tướng Xem tướng số qua hoa tay Tử vi năm 2023 Xem tử vi tuổi Tý Xem tử vi tuổi Sửu Xem tử vi tuổi Dần Xem tử vi tuổi Mão Xem tử vi tuổi Thìn Xem tử vi tuổi Tỵ Xem tử vi tuổi Ngọ Xem tử vi tuổi Mùi Xem tử vi tuổi Thân Xem tử vi tuổi Dậu Xem tử vi tuổi Tuất Xem tử vi tuổi Hợi
Theo phong tục cổ truyền Tết Nguyên Đán bắt đầu từ giao thừa. Việc chọn người hợp tuổi xông nhà, hướng xuất hành và ngày giờ khai trương đầu Năm Canh Tý 2020 là rất quan trọng đối với mọi người. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn chọn tuổi xông nhà, xuất hành và ngày giờ khai trương đầu năm Năm Canh Tý tuổi xông nhà xông đất Năm Canh Tý 2020Sáng mùng một Tết thì các thư sinh chọn giờ Hoàng đạo để khai bút đầu năm với văn hay chữ tốt để lấy hên đầu năm, hoặc cùng cả nhà chờ đón vị khách đầu tiên đến xông đất, xông tuổi xông nhà Năm Canh Tý 2020Vị khách đặc biệt này có thể là ngẫu nhiên, có thể là đã được gia đình “chọn trước Tết”, để sáng sớm mùng một là phải đến xông đất, xông nhà. Nếu không, có vị khách khác đến xông đất trước là bị chủ nhà quở trách là xúi quẩy cả năm…Xông Nhà Năm Canh Tý 2020Thông thường vị khách này đã được chọn tuổi hợp với chủ nhà như sau1- Chủ nhà tuổi Tý Thì chọn người tuổi Thân, Thìn Tam hợp, Tuổi Sửu Nhị hợp.2- Chủ nhà tuổi Sửu Thì chọn tuổi Tỵ, Dậu, Chủ nhà tuổi Dần Thì chọn tuổi Ngọ, Tuất, Chủ nhà tuổi Mẹo Thì chọn tuổi Mùi, Hợi, Chủ nhà tuổi Thìn Thì chọn tuổi Tý, Thân, Chủ nhà tuổi Tỵ Thì chọn tuổi Sửu, Dậu, Chủ nhà tuổi Ngọ Thì chọn tuổi Dần, Tuất, Chủ nhà tuổi Mùi Thì chọn tuổi Mẹo, Hợi, Chủ nhà tuổi Thân Thì chọn tuổi Tý, Thìn, Chủ nhà tuổi Dậu Thì chọn tuổi Sửu, Tỵ, Chủ nhà tuổi Tuất Thì chọn tuổi Dần, Ngọ, Chủ nhà tuổi Hợi Thì chọn tuổi Mẹo, Mùi, cách chọn tuổi xông đất Năm Canh Tý 2020, xông nhà theo Thiên Can như sau1. Tuổi Giáp hạp với Kỷ mà kỵ với Tuổi Ất hạp với Canh mà kỵ với Tuổi Bính hạp với Tân mà kỵ với Tuổi Đinh hạp với Nhâm mà kỵ với Tuổi Mậu hạp với Quý mà kỵ với Tuổi Kỷ hạp với Giáp mà kỵ với Tuổi Canh hạp với Ất mà kỵ với Tuổi Tân hạp với Bính mà kỵ với Tuổi Nhâm hạp với Đinh mà kỵ với Tuổi Quý hạp với Mậu mà kỵ với Kỷ.Nếu chọn được Thiên Can hạp và Tuổi hạp lại càng thêm tốt. Nếu chọn Thiên Can hạp, nhưng lưu ý Tuổi xung Tý-Ngọ xung, Mẹo-Dậu xung, Thìn-Tuất xung, Sửu-Mùi xung, Dần-Thân xung, Tỵ-Hợi xung, thì cũng nên tránh.Hoặc chọn theo mệnhChủ nhà mệnh Kim nên chọn người mệnh Thổ, Thuỷ, nhà mệnh Mộc nên chọn người mệnh Thuỷ, Hoả, nhà mệnh Thuỷ nên chọn người mệnh Kim, Mộc, nhà mệnh Hoả nên chọn người mệnh Mộc, Thổ, nhà mệnh Thổ nên chọn người mệnh Hoả, Kim, Thổ.Nếu chọn được mệnh hạp, nhưng lưu ý Tuổi xung Tý-Ngọ xung, Mẹo-Dậu xung, Thìn-Tuất xung, Sửu-Mùi xung, Dần-Thân xung, Tỵ-Hợi xung, thì cũng nên tránh.Hoặc chọn theo trạch lưu niênNăm nay người 19-28-37-46-55-64-73 được trạch Phúc, tốtNăm nay người 20-29-38-47-56-65-74 được trạch Đức, tốtNăm nay người 17-26-35-44-53-62-71 được trạch Bảo, tốtNăm nay người 18-27-36-45-54-63-72 được trạch Lộc, tốtNhững tuổi còn lại là trạch Bại, Hư, Khốc, Quỷ, Tử đều xấu.Nếu chọn được người có tuổi trạch tốt, nhưng lưu ý Tuổi xung Tý-Ngọ xung, Mẹo-Dậu xung, Thìn-Tuất xung, Sửu-Mùi xung, Dần-Thân xung, Tỵ-Hợi xung, thì cũng nên tránh.Tuy nhiên không phải lúc nào gia chủ cũng nhờ được người hợp tuổi với mình đến để xông đất, nên đa số gia chủ áp dụng kinh nghiệm dân gian là chọn người tốt vía hay còn gọi là nhẹ vía, có nghĩa là người đó trong cuộc sống có tính tình dể chịu, vui vẻ, nhiệt tình may mắn xông đất vào sáng sớm mùng một nhiên vị khách được “Đặt cọc” này phải chuẩn bị phong bao màu đỏ để đến xông đất và “nhập tài” cho gia chủ, để gia chủ lấy hên đầu năm mới. Và gia chủ sau đó phải đáp lễ với vị khách này cũng như vậy và cùng chúc nhau những điều tốt đẹp…2. Xuất hành đầu Năm Canh Tý 2020Việc xuất hành đầu năm mới đã trở thành phong tục cổ truyền từ lâu đời với mong muốn một năm mới làm ăn phát đạt và gặp nhiều may và hướng xuất hành Năm Canh Tý 2020 Thông thường ngày mồng một Tết mọi người thường chọn giờ và hướng xuất hoàng đạo Mọi người thường chọn giờ Hoàng đạo vào lúc sớm để xuất hành. Để sau đó người ta còn phải đi nhiều việc khác như lễ chùa, thắp hương nhà thờ tộc, trực cơ quan…Hướng xuất hành Có hai hướng là hướng Tài Thần và Hỉ Thần. Nhưng người ta vẫn thích xuất hành về hướng Hỉ Thần, là vị Thần mang lại nhiều may mắn và niềm vui. Còn hướng Tài Thần người ta ít thích với lý do là chỉ có tài lộc mà thôi.Hướng xuất hành Là hướng được tính theo đường chim bay, so với nhà ở.Hái lộc Hái lộc là đến vị trí nơi mình xuất hành, dừng lại thầm khấn trong miệng tên tuổi và xin Thần Mộc cái lộc đầu năm để cả năm làm ăn thuận lợi. Sau khi khấn xong thì bẻ một nhánh nhỏ có chồi non chứ không phải ào ạt bẻ sạch nhành lá như ta thường thấy xảy ra ở các công viên một cách vô ý thức…Xuất hành đầu Năm Canh Tý 2020Ngày mùng một Tết Năm Canh Tý 2020, ngày Ất Mão – Thuộc Thủy. Sao Nữ. Trực Mãn.+ Hướng xuất hành– Hỷ thần Tây Bắc.– Tài thần Đông Nam.* Hướng Hỉ Thần Hướng Tây Bắc. Tốt nhất nên xuất hành về hướng Tây Bắc Đại cát lợi.* Hướng Tài Thần Hướng Đông Nam Tùy chọn theo sở thích của mỗi người.Giờ xuất hành có 6 giờ Hoàng đạo như sau– Giờ Tý Từ 23 đến 1 giờ. Kỵ tuổi Ngọ. Hợp tuổi Thìn, Thân, Sửu.– Giờ Dần Từ 3 đến 5 giờ. Kỵ tuổi Thân. Hợp tuổi Ngọ, Tuất, Hợi.– Giờ Mão Từ 5 đến 7 giờ. Nhưng giờ này lại trùng với giờ “Sát chủ” và “Thọ tử” Đại hung– Giờ Ngọ Từ 11 đến 13 giờ. Nhưng lại trùng với giờ “Triệt lộ Không vong”, đại kỵ xuất hành.– Giờ Mùi Từ 13 đến 15 giờ. Nhưng lại trùng với giờ “Triệt lộ Không vong”, đại kỵ xuất hành.– Giờ Dậu Từ 17 đến 19 giờ. Kỵ tuổi Mão. Hợp tuổi Tỵ, Sửu, Thìn.Đến giờ Hoàng đạo như trên, xuất hành về hướng Tây Bắc Hỉ Thần Đại cát lợi.Các tuổi không kỵ, không hợp với giờ xuất hành, vẫn xuất hành tốt, không nhất thiết phải đợi đến giờ hợp tuổi mới xuất hành.Trước Tết lo tìm lần vị trí của hướng Tây Bắc so với nhà ở theo đường chim dụ* Nhà hướng Nam sát đường, trong nhà bước ra rẽ phải đến một ngã tư được 100m, thì từ ngã tư này tiếp tục rẽ phải một lần nữa cũng 100m, và dừng lại, tại đây đúng là vị trí của hướng Tây Bắc so với nhà ở theo đường chim bay.* Hoặc nhà hướng Tây sát đường, trong nhà bước ra rẽ phải đến một ngã tư được 100m, thì từ ngã tư này tiếp tục rẽ trái cũng 100m, và dừng lại, tại đây đúng là vị trí của hướng Tây Bắc so với nhà ở theo đường chim bay.– Căn cứ vào ví dụ trên mọi người ai cũng có thể tự tìm ra vị trí hướng Tây Bắc so với nhà ở của mình theo đường chim khi đã đến được vị trí hướng Tây Bắc thì dừng lại “hái lộc” xong quay về nhà, cắm “nhánh lộc” lên lọ hoa trên bàn thờ. Thế là xong thủ tục xuất hành đầu năm, sau đó đi đâu tùy thích…3. Ngày giờ khai Xuân đầu Năm Canh Tý 2020– Mùng 1/1/ÂL Kỵ chủ tuổi Dậu. Giờ tốt khai trương Từ 11 giờ đến 13 giờ sáng.– Mùng 2/1/ÂL Kỵ chủ tuổi Tuất. Giờ tốt khai trương Từ 7 giờ đến 9 giờ sáng.– Mùng 4/1/ÂL Kỵ chủ tuổi Tý. Giờ tốt khai trương Từ 11 giờ đến 13 giờ sáng.– Mùng 6/1/ÂL Kỵ chủ tuổi Dần. Giờ tốt khai trương Từ 7 giờ đến 11 giờ sáng.– Mùng 9/1/ÂL Kỵ chủ tuổi Tỵ. Giờ tốt khai trương Từ 7 giờ đến 9 giờ sáng.– Mùng 10/1/ÂL Kỵ chủ tuổi Ngọ. Giờ tốt khai trương Từ 5 giờ đến 7 giờ sáng.
Thuật xem tướng Trang chủ Ngày tốt Xem ngày xuất hành theo tuổi Xem ngày xuất hành theo tuổi Tháng 2/2020 tuổi Canh Tý xuất hành ngày nào tốt? Phần mềm Xem ngày giờ xuất hành tuổi Canh Tý tháng 2 năm 2020 những ngày tốt cho việc xuất hành tháng 2/2020 cho tuổi Canh Tý là các ngày thuộc Giáp Tý, Ất Sửu, Bính Dần, Đinh Mão, Canh Ngọ, Tân Mùi, Giáp Tuất, Ất Hợi, ... Vậy những ngày này là những ngày nào trong tháng 2, xin mời tra cứu trong bảng tra ngày giờ xuất hành tuổi Canh Tý trong tháng 2/2020 dưới đây để chọn được ngày tốt hợp tuổi Canh Tý nhất. Các kết quả xem ngày tốt xuất hành tuổi Canh Tý tháng 2/2020 Xem ngày xuất hành theo tuổi Thông tin của bạn Ngày sinh dương lịch 1960 Ngày sinh âm lịch 1960 năm Canh Tý Cung Song TửCung thứ 3 trong Hoàng Đạo Ngũ hành Mệnh Xem ngày xuất hành theo tuổi tốt trong tháng 2 năm 2020 Thứ hai 3 Tháng 2 Tức Ngày Bính Tý, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 10/1/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 3/2/2020 Thứ năm 6 Tháng 2 Tức Ngày Kỷ Mão, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 13/1/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 6/2/2020 Thứ bảy 8 Tháng 2 Tức Ngày Tân Tỵ, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 15/1/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 8/2/2020 Thứ hai 10 Tháng 2 Tức Ngày Quý Mùi, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 17/1/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 10/2/2020 Thứ ba 11 Tháng 2 Tức Ngày Giáp Thân, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 18/1/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Tốt Xem ngày 11/2/2020 Thứ bảy 15 Tháng 2 Tức Ngày Mậu Tý, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 22/1/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 15/2/2020 Thứ ba 18 Tháng 2 Tức Ngày Tân Mão, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 25/1/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 18/2/2020 Thứ năm 20 Tháng 2 Tức Ngày Quý Tỵ, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 27/1/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 20/2/2020 Thứ bảy 22 Tháng 2 Tức Ngày Ất Mùi, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 29/1/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 22/2/2020 Thứ hai, ngày 3/2/2020 Ngày Bính Tý, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 10/1/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ năm, ngày 6/2/2020 Ngày Kỷ Mão, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 13/1/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ bảy, ngày 8/2/2020 Ngày Tân Tỵ, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 15/1/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ hai, ngày 10/2/2020 Ngày Quý Mùi, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 17/1/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ ba, ngày 11/2/2020 Ngày Giáp Thân, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 18/1/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ bảy, ngày 15/2/2020 Ngày Mậu Tý, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 22/1/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ ba, ngày 18/2/2020 Ngày Tân Mão, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 25/1/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ năm, ngày 20/2/2020 Ngày Quý Tỵ, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 27/1/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ bảy, ngày 22/2/2020 Ngày Ất Mùi, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 29/1/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem ngày xuất hành theo tuổi xấu trong tháng 2 năm 2020 Thứ bảy 1 Tháng 2 Tức Ngày Giáp Tuất, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 8/1/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 1/2/2020 Chủ nhật 2 Tháng 2 Tức Ngày Ất Hợi, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 9/1/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 2/2/2020 Thứ ba 4 Tháng 2 Tức Ngày Đinh Sửu, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 11/1/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 4/2/2020 Thứ tư 5 Tháng 2 Tức Ngày Mậu Dần, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 12/1/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên hình hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 5/2/2020 Thứ sáu 7 Tháng 2 Tức Ngày Canh Thìn, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 14/1/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 7/2/2020 Chủ nhật 9 Tháng 2 Tức Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 16/1/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 9/2/2020 Thứ năm 13 Tháng 2 Tức Ngày Bính Tuất, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 20/1/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 13/2/2020 Thứ sáu 14 Tháng 2 Tức Ngày Đinh Hợi, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 21/1/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 14/2/2020 Chủ nhật 16 Tháng 2 Tức Ngày Kỷ Sửu, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 23/1/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 16/2/2020 Thứ hai 17 Tháng 2 Tức Ngày Canh Dần, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 24/1/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên hình hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 17/2/2020 Thứ tư 19 Tháng 2 Tức Ngày Nhâm Thìn, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 26/1/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 19/2/2020 Thứ sáu 21 Tháng 2 Tức Ngày Giáp Ngọ, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 28/1/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 21/2/2020 Chủ nhật 23 Tháng 2 Tức Ngày Bính Thân, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tý 1/2/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 23/2/2020 Thứ hai 24 Tháng 2 Tức Ngày Đinh Dậu, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tý 2/2/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 24/2/2020 Thứ năm 27 Tháng 2 Tức Ngày Canh Tý, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tý 5/2/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 27/2/2020 Thứ sáu 28 Tháng 2 Tức Ngày Tân Sửu, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tý 6/2/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 28/2/2020 Thứ bảy 29 Tháng 2 Tức Ngày Nhâm Dần, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tý 7/2/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 29/2/2020 Thứ bảy, ngày 1/2/2020 Ngày Giáp Tuất, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 8/1/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Chủ nhật, ngày 2/2/2020 Ngày Ất Hợi, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 9/1/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ ba, ngày 4/2/2020 Ngày Đinh Sửu, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 11/1/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ tư, ngày 5/2/2020 Ngày Mậu Dần, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 12/1/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ sáu, ngày 7/2/2020 Ngày Canh Thìn, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 14/1/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Chủ nhật, ngày 9/2/2020 Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 16/1/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ năm, ngày 13/2/2020 Ngày Bính Tuất, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 20/1/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ sáu, ngày 14/2/2020 Ngày Đinh Hợi, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 21/1/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Chủ nhật, ngày 16/2/2020 Ngày Kỷ Sửu, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 23/1/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ hai, ngày 17/2/2020 Ngày Canh Dần, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 24/1/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ tư, ngày 19/2/2020 Ngày Nhâm Thìn, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 26/1/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ sáu, ngày 21/2/2020 Ngày Giáp Ngọ, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 28/1/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Chủ nhật, ngày 23/2/2020 Ngày Bính Thân, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tý 1/2/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ hai, ngày 24/2/2020 Ngày Đinh Dậu, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tý 2/2/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ năm, ngày 27/2/2020 Ngày Canh Tý, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tý 5/2/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ sáu, ngày 28/2/2020 Ngày Tân Sửu, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tý 6/2/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ bảy, ngày 29/2/2020 Ngày Nhâm Dần, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tý 7/2/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Contents[MỤC LỤC]Tháng 2/2020 tuổi Canh Tý xuất hành ngày nào tốt? Các kết quả xem ngày tốt xuất hành tuổi Canh Tý tháng 2/2020Thông tin liên quan ngày xuất hành tuổi Canh Tý Biết thêm Xem ngày xuất hành tại các tháng khác của tuổi 1960 Phần mềm được tra cứu nhiều nhất Tử vi Tử vi 2023 Lấy lá số tử vi Xem tuổi hợp nhau Xem tuổi kết hôn Xem tuổi vợ chồng Xem tuổi sinh con Xem tuổi làm nhà Xem tuổi làm ăn Tra hạn tuổi tam tai Lá số quỷ cốc Xem tuổi mở hàng Ngày tốt Xem ngày tốt xấu theo tuổi Xem ngày khai trương hợp tuổi Xem ngày xuất hành theo tuổi xem ngày cưới theo tuổi Xem ngày tốt mua xe theo tuổi Xem ngày động thổ theo tuổi Xem ngày làm nhà theo tuổi Xem ngày tốt đổ trần theo tuổi Xem ngày nhập trạch về nhà mới Xem ngày tốt mua nhà Xem ngày hoàng đạo Hôm nay là ngày gì? Xem ngày ký hợp đồng Xem ngày nhận chức Xem ngày an táng Đổi ngày âm dương Bói số Xem bói số điện thoại Xem bói số CMT Nhân dân Xem bói biển số xe hợp tuổi Xem bói bài hàng ngày 52 lá Xem bói bài thời vận 32 lá Gieo Quẻ Hỏi Việc Xem bói bài tình yêu Xem bói kiều tình yêu Bói tình yêu theo ngày sinh Xem bói tình yêu theo tên Phong thủy Xem tuổi bạn thuộc mệnh gì? Màu hợp mệnh Kim Màu hợp mệnh Mộc Màu hợp mệnh Thủy Màu hợp mệnh Hỏa Màu hợp mệnh Thổ Xem tướng Xem tướng số qua hoa tay Tử vi năm 2023 Xem tử vi tuổi Tý Xem tử vi tuổi Sửu Xem tử vi tuổi Dần Xem tử vi tuổi Mão Xem tử vi tuổi Thìn Xem tử vi tuổi Tỵ Xem tử vi tuổi Ngọ Xem tử vi tuổi Mùi Xem tử vi tuổi Thân Xem tử vi tuổi Dậu Xem tử vi tuổi Tuất Xem tử vi tuổi Hợi
xuất hành năm canh tý 2020 theo tuổi